thế giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 世界.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ zəːj˧˥tʰḛ˩˧ jə̰ːj˩˧tʰe˧˥ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ɟəːj˩˩tʰḛ˩˧ ɟə̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

thế giới

  1. Tổng thể nói chung những gì tồn tại; thường dùng để chỉ tổng quát những sự vật vật chấthiện tượng tồn tại bên ngoàiđộc lập với ý thức, nói trong mối quan hệ với nhận thức của con người.
    Thế giới vật chất.
    Nhận thức và cải tạo thế giới.
  2. Trái Đất, về mặtnơi con người sinh sống; thường dùng để chỉ toàn thể loài người nói chung đang sinh sống trên Trái Đất.
    Bản đồ thế giới.
    Đi vòng quanh thế giới.
    Một hành động bị cả thế giới lên án.
  3. Xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội, cộng đồng người khác.
    Thế giới tư bản.
    Thế giới phương Tây.
  4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các khu vực, lĩnh vực khác.
    Tìm hiểu thế giới động vật.
    Thế giới âm thanh.
    Đi sâu vào thế giới nội tâm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]