thế tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ tṵʔk˨˩tʰḛ˩˧ tṵk˨˨tʰe˧˥ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ tuk˨˨tʰe˩˩ tṵk˨˨tʰḛ˩˧ tṵk˨˨

Danh từ[sửa]

thế tục

  1. (Cũ; id.) . Tập tục ở đời (nói khái quát).
    Ăn ở theo thế tục.
  2. (Hoặc t.) . Đời sống trần tục, đối lập với đời sống tu hành, theo quan niệm tôn giáo.
    Ngoài thế tục.
    Những nỗi vui buồn thế tục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]