thị dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ zən˧˧tʰḭ˨˨ jəŋ˧˥tʰi˨˩˨ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ ɟən˧˥tʰḭ˨˨ ɟən˧˥tʰḭ˨˨ ɟən˧˥˧

Danh từ[sửa]

thị dân

  1. Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán.
    Tầng lớp thị dân.
    Lối sống thị dân.

Tham khảo[sửa]