thỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwa̰ː˧˩˧tʰwaː˧˩˨tʰwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwa˧˩tʰwa̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thỏa

  1. Thoả.
  2. trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao.
    Vui chơi vài ngày cho thỏa.
    Hỏi cho thỏa trí tò mò.
    Thỏa lòng mong đợi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]