thỏa đáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwa̰ː˧˩˧ ɗaːŋ˧˥tʰwaː˧˩˨ ɗa̰ːŋ˩˧tʰwaː˨˩˦ ɗaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwa˧˩ ɗaːŋ˩˩tʰwa̰ʔ˧˩ ɗa̰ːŋ˩˧

Tính từ[sửa]

thỏa đáng

  1. Đúng đắnhợp lí.
    Giải quyết thoả đáng nguyện vọng.
    Tìm được giải pháp thoả đáng.
    Hình thức kỉ luật thoả đáng.

Định nghĩa[sửa]

thỏa đáng

  1. Thoả đáng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]