thổi phồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰j˧˩˧ fə̤wŋ˨˩tʰoj˧˩˨ fəwŋ˧˧tʰoj˨˩˦ fəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˩ fəwŋ˧˧tʰo̰ʔj˧˩ fəwŋ˧˧

Động từ[sửa]

thổi phồng

  1. (Kng.) . Thêm thắt, nói quá sự thật.
    Thổi phồng khuyết điểm.
    Thổi phồng thành tích.

Tham khảo[sửa]