thời hạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ha̰ːʔn˨˩tʰəːj˧˧ ha̰ːŋ˨˨tʰəːj˨˩ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ haːn˨˨tʰəːj˧˧ ha̰ːn˨˨

Định nghĩa[sửa]

thời hạn

  1. Khoảng thời giangiới hạn nhất định để làm việc gì.
    Thời hạn làm nghĩa vụ quân sự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]