thời thượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ tʰɨə̰ʔŋ˨˩tʰəːj˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨tʰəːj˨˩ tʰɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ tʰɨəŋ˨˨tʰəːj˧˧ tʰɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

thời thượng

  1. Sở thích chung trong cách sống về một mặt nào đó như (ăn mặc, trang sức, ngôn ngữ, sinh hoạt văn hóa,... ) của số đông được coisành, là tế nhị, trong một thời gian không dài.
    Quần áo mốt thời thượng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]