thực đơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ ɗəːn˧˧tʰɨ̰k˨˨ ɗəːŋ˧˥tʰɨk˨˩˨ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ ɗəːn˧˥tʰɨ̰k˨˨ ɗəːn˧˥tʰɨ̰k˨˨ ɗəːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thực đơn

  1. Bản kê các món ăn có thể gọi trong một bữa cơmtiệm ăn.
  2. Bản kê các món ăn trong một bữa tiệc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]