thay đổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧ ɗo̰j˧˩˧
tʰaj˧˥ ɗoj˧˩˨tʰaj˧˧ ɗoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥ ɗoj˧˩tʰaj˧˥˧ ɗo̰ʔj˧˩

Động từ[sửa]

thay đổi

  1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ.
    Thay đổi chương trình.
  2. Trở nên khác trước.
    Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]