thay vì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧ vi̤˨˩tʰaj˧˥ ji˧˧tʰaj˧˧ ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥ vi˧˧tʰaj˧˥˧ vi˧˧

Động từ[sửa]

thay vì

  1. Thay cho, thay cái gì đó bằng một cái khác.
    Thay vì tiền nhuận bút, mỗi tác giả được nhận năm cuốn sách.

Tham khảo[sửa]