thiếu gì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˥ zi̤˨˩tʰiə̰w˩˧ ji˧˧tʰiəw˧˥ ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˩˩ ɟi˧˧tʰiə̰w˩˧ ɟi˧˧

Định nghĩa[sửa]

thiếu gì

  1. đầy đủ.
    Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]