thiếu niên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəw˧˥ niən˧˧ | tʰiə̰w˩˧ niəŋ˧˥ | tʰiəw˧˥ niəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəw˩˩ niən˧˥ | tʰiə̰w˩˧ niən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thiếu niên
- Trẻ em ít tuổi hơn thanh niên, vào khoảng từ mười tuổi đến mười lăm, mười sáu tuổi.
- Đội thiếu niên tiền phong.
- Tổ chức thiếu niên nhằm mục đích giáo dục ở các nước xã hội chủ nghĩa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thiếu niên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)