thiệt mạng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔt˨˩ ma̰ːʔŋ˨˩ | tʰiə̰k˨˨ ma̰ːŋ˨˨ | tʰiək˨˩˨ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiət˨˨ maːŋ˨˨ | tʰiə̰t˨˨ ma̰ːŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
thiệt mạng
- Chết một cách oan uổng, phí hoài.
- Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng.
- Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.
Tham khảo[sửa]
- "thiệt mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)