thuê mướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˧ mɨən˧˥tʰwe˧˥ mɨə̰ŋ˩˧tʰwe˧˧ mɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˧˥ mɨən˩˩tʰwe˧˥˧ mɨə̰n˩˧

Định nghĩa[sửa]

thuê mướn

  1. Thuê nói chung.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thuê mướn người làm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]