thuốc thử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ tʰɨ̰˧˩˧ | tʰuək˩˧ tʰɨ˧˩˨ | tʰuək˧˥ tʰɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ tʰɨ˧˩ | tʰuək˩˧ tʰɨ̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
thuốc thử
- Chất hóa học dùng để phát giác những chất nhất định.
- Các loại thuốc thử nhận biết các loại acid, bazơ khác nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuốc thử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)