thuộc tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˨˩ tïŋ˧˥tʰuək˨˨ tḭ̈n˩˧tʰuək˨˩˨ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˨˨ tïŋ˩˩tʰuək˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thuộc tính

  1. Đặc tính vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con người nhận thức được sự vật, phân biệt được sự vật này với sự vật khác.
    Màu sắc là một thuộc tính của mọi vật thể.
    Thuộc tính vật lí.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]