thu lượm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ lɨə̰ʔm˨˩ | tʰu˧˥ lɨə̰m˨˨ | tʰu˧˧ lɨəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ lɨəm˨˨ | tʰu˧˥ lɨə̰m˨˨ | tʰu˧˥˧ lɨə̰m˨˨ |
Động từ[sửa]
thu lượm
- Thu nhặt, gom góp lại.
- Thu lượm sắt vụn.
- Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ).
- Sống bằng săn bắn, thu lượm.
Tham khảo[sửa]
- "thu lượm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)