thu nạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ na̰ːʔp˨˩tʰu˧˥ na̰ːp˨˨tʰu˧˧ naːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ naːp˨˨tʰu˧˥ na̰ːp˨˨tʰu˧˥˧ na̰ːp˨˨

Định nghĩa[sửa]

thu nạp

  1. Nhận lấy.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thu nạp cống phẩm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]