tiêu đề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ɗe̤˨˩tiəw˧˥ ɗe˧˧tiəw˧˧ ɗe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɗe˧˧tiəw˧˥˧ ɗe˧˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + đề (“nêu lên”).

Danh từ[sửa]

tiêu đề

  1. Đề mục nêu lên để người ta chú ý; lời đề trên cuốn sách hoặc bài viết.
  2. Xem tiêu ngữ
  3. Phần in sẵn ở bên trên các giấy giao dịch của các tổ chức, cơ quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]