tiêu chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ʨi˧˥tiəw˧˥ ʨḭ˩˧tiəw˧˧ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʨi˩˩tiəw˧˥˧ ʨḭ˩˧

Danh từ[sửa]

tiêu chí

  1. Tính chất, dấu hiệu để dựa vào phân biệt một vật, một khái niệm, để phê phán nhằm đánh giá.
  2. Cơ sở của một điều phê phán.
    Phong cách là một tiêu chí để đánh giá các tác phẩm văn học.
    Thực hiện bình đẳng giới là tiêu chí của tiến bộ, văn minh.

Tham khảo[sửa]