tiêu chuẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiêu (“nêu ra cho mọi người thấy”) + chuẩn (“cái để đo”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ʨwə̰n˧˩˧tiəw˧˥ ʨwəŋ˧˩˨tiəw˧˧ ʨwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʨwən˧˩tiəw˧˥˧ ʨwə̰ʔn˧˩

Danh từ[sửa]

tiêu chuẩn

  1. Cái nêu cái thước để làm chừng mực. Điều được quy định dùng làm chừng mực để phân loại đánh giá.
  2. Mức được hưởng, cấp theo chế độ.

Dịch[sửa]