tiêu thụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ tʰṵʔ˨˩ | tiəw˧˥ tʰṵ˨˨ | tiəw˧˧ tʰu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ tʰu˨˨ | tiəw˧˥ tʰṵ˨˨ | tiəw˧˥˧ tʰṵ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tiêu thụ
- Bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá).
- Hàng tiêu thụ rất nhanh.
- Thị trường tiêu thụ.
- Dùng dần dần hết đi vào việc gì.
- Xe tiêu thụ nhiều xăng.
- Tiêu thụ năng lượng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tiêu thụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)