tiếng lóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ lawŋ˧˥tiə̰ŋ˩˧ la̰wŋ˩˧tiəŋ˧˥ lawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ lawŋ˩˩tiə̰ŋ˩˧ la̰wŋ˩˧

Danh từ[sửa]

tiếng lóng

  1. Cách nói một ngôn ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó, cốt chỉ để cho trong nội bộ hiểu với nhau mà thôi.
    Bọn phe phẩy dùng tiếng lóng giao dịch với nhau.
    Tiếng lóng của bọn kẻ cắp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]