tiếng mẹ đẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ mɛ̰ʔ˨˩ ɗɛ̰˧˩˧tiə̰ŋ˩˧ mɛ̰˨˨ ɗɛ˧˩˨tiəŋ˧˥˨˩˨ ɗɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩˨˨ ɗɛ˧˩tiəŋ˩˩ mɛ̰˨˨ ɗɛ˧˩tiə̰ŋ˩˧ mɛ̰˨˨ ɗɛ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

tiếng mẹ đẻ

  1. Một ngôn ngữ mà người ta thừa hưởng từ khi vừa được sinh ra.

Dịch[sửa]