tiếng mẹ đẻ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəŋ˧˥ mɛ̰ʔ˨˩ ɗɛ̰˧˩˧ | tiə̰ŋ˩˧ mɛ̰˨˨ ɗɛ˧˩˨ | tiəŋ˧˥ mɛ˨˩˨ ɗɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəŋ˩˩ mɛ˨˨ ɗɛ˧˩ | tiəŋ˩˩ mɛ̰˨˨ ɗɛ˧˩ | tiə̰ŋ˩˧ mɛ̰˨˨ ɗɛ̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
tiếng mẹ đẻ
- Một ngôn ngữ mà người ta thừa hưởng từ khi vừa được sinh ra.