tiền lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ lḛʔ˨˩tiəŋ˧˧ lḛ˨˨tiəŋ˨˩ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ le˨˨tiən˧˧ lḛ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tiền lệ

  1. Việc đã xảy ra và đã được giải quyết, dùng làm dẫn chứng cho những việc tương tự về sau.

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

  1. diễn tả một điều gì đó hay sự việc gì đó tạo nên một tập tục để thế hệ sau noi theo

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]