tiểu đội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 小隊. Trong đó: (“tiểu”: nhỏ); (“đội”: đội quân).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɗo̰ʔj˨˩tiəw˧˩˨ ɗo̰j˨˨tiəw˨˩˦ ɗoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɗoj˨˨tiəw˧˩ ɗo̰j˨˨tiə̰ʔw˧˩ ɗo̰j˨˨

Danh từ[sửa]

tiểu đội

  1. Đơn vị tổ chức nhỏ nhất trong quân đội, thường gồm sáu đến mười hai người, nằm trong biên chế trung đội.
    Tập trung các tiểu đội để hành quân dã ngoại.
    • 1968, Yến Thanh, Cúc ơi!:
      Tiểu đội đã xếp một hàng ngang
      Cúc ơi em ở đâu không về tập hợp?

Từ dẫn xuất[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]