tiểu bang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɓaːŋ˧˧tiəw˧˩˨ ɓaːŋ˧˥tiəw˨˩˦ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɓaːŋ˧˥tiə̰ʔw˧˩ ɓaːŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

tiểu (nhỏ) + bang

Danh từ[sửa]

tiểu bang

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nước nhỏ trong một liên bang.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Hiện nay từ "tiểu bang" cũ lắm ở Việt Nam và nhiều nước khác, nhưng ở Hoa Kỳ các đơn vị hành chính lớn nhất được gọi "tiểu bang", ít khi được gọi "bang".

Đồng nghĩa[sửa]

  • bang (Việt Nam, Đức...)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]