tiểu liên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ liən˧˧tiəw˧˩˨ liəŋ˧˥tiəw˨˩˦ liəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ liən˧˥tiə̰ʔw˧˩ liən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tiểu liên

  1. Súng máy nhỏ cầm tay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]