tim tím

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ láy của tím.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˧ tim˧˥tim˧˥ tḭm˩˧tim˧˧ tim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˥ tim˩˩tim˧˥˧ tḭm˩˧

Tính từ[sửa]

tim tím

  1. Hơi tím.
    Chỗ sưng tim tím.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]