tortu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực tortu
/tɔʁ.ty/
tortus
/tɔʁ.ty/
Giống cái tortue
/tɔʁ.ty/
tortues
/tɔʁ.ty/

tortu

  1. Cong queo, ngoằn ngoèo.
    Arbre tortu — cây cong queo
    Chemin tortu — đường ngoằn ngoèo
  2. (Nghĩa bóng) Không đúng đắn, không chính đính.
    Esprit tortu — đầu óc không chính đính
    le bois tortu — (thân mật) cây nho

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]