tot

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɑːt/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

tot /ˈtɑːt/

  1. một chút, một chút xíu.
  2. Trẻ nhỏ ((cũng) tinny tot).
  3. (Thông tục) Hớp, ly nhỏ.
    a tot of whisky — một lý nhỏ uytky

Danh từ[sửa]

tot /ˈtɑːt/

  1. (Thông tục) Tổng cộng, số cộng lại.

Ngoại động từ[sửa]

tot ngoại động từ /ˈtɑːt/

  1. Cộng, cộng lại.
    to tot up a column of figures — cộng một cột số lại
    to tot up expenses — cộng cái món chi tiêu

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

tot nội động từ /ˈtɑːt/

  1. Tổng cộng được, lên tới.
    to tot up to 50d — tổng cộng được 50 đồng

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Hà Lan[sửa]

Giới từ[sửa]

tot

  1. tới, đến
    We zijn van hier tot Hanoi gefietst.
    Chúng tôi đạp xe từ đây tới Hà Nội.
    Je mag tot zondag blijven.
    Bạn được phép ở lại đến ngày chủ nhật.
  2. làm, gây
    Hij heeft zichzelf tot keizer gekroond.
    Ông tự xưng làm hoàng đế.
    We verbouwen die stal tot huurhuis.
    Chúng tôi sửa lại cái chuồng ấy đểthành nhà cho thuê.
  3. hẹn gặp lại
    Tot morgen!
    Hẹn mai gặp lại!
  4. gây (cảm xúc)
    Tot mijn verrassing heb ik gewonnen.
    Tôi ngạc nhiên vì thắng.

Liên từ[sửa]

tot

  1. đến lúc
    We wandelen verder tot het regent.
    Chúng ta dạo tiếp cho đến khi trời mưa.

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Danh từ[sửa]

tot

  1. chuột.

Đồng nghĩa[sửa]