tràng nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ ɲa̰ːʔk˨˩tʂaːŋ˧˧ ɲa̰ːk˨˨tʂaːŋ˨˩ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˧ ɲaːk˨˨tʂaːŋ˧˧ ɲa̰ːk˨˨

Định nghĩa[sửa]

tràng nhạc

  1. (Y học) Bệnh lao hạchhai bên cổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]