trái khoáy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːj˧˥ xwaj˧˥ | tʂa̰ːj˩˧ kʰwa̰j˩˧ | tʂaːj˧˥ kʰwaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˩˩ xwaj˩˩ | tʂa̰ːj˩˧ xwa̰j˩˧ |
Tính từ[sửa]
trái khoáy
- Ngược với lẽ thường, gây nên những hệ quả không tốt.
- Làm ăn trái khoáy .
- Thời tiết năm nay trái khoáy thật.
Tham khảo[sửa]
- "trái khoáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)