tráng kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˥ kiə̰ʔn˨˩tʂa̰ːŋ˩˧ kiə̰ŋ˨˨tʂaːŋ˧˥ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˩˩ kiən˨˨tʂaːŋ˩˩ kiə̰n˨˨tʂa̰ːŋ˩˧ kiə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

tráng kiện

  1. Khỏe mạnh, lực lưỡng.
    Thân thể tráng kiện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]