tráng lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˥ lḛʔ˨˩tʂa̰ːŋ˩˧ lḛ˨˨tʂaːŋ˧˥ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˩˩ le˨˨tʂaːŋ˩˩ lḛ˨˨tʂa̰ːŋ˩˧ lḛ˨˨

Tính từ[sửa]

tráng lệ

  1. Đẹp lộng lẫy (thường nói về công trình kiến trúc).
    Những cung điện tráng lệ.
    Một thành phố tráng lệ.

Tham khảo[sửa]