tráng sĩ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˥ siʔi˧˥ | tʂa̰ːŋ˩˧ ʂi˧˩˨ | tʂaːŋ˧˥ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˩˩ ʂḭ˩˧ | tʂaːŋ˩˩ ʂi˧˩ | tʂa̰ːŋ˩˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
- (cũ) Người đàn ông có sức khỏe cường tráng và chí khí mạnh mẽ.
- 1960, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương IX”, Lá cờ thêu sáu chữ vàng:
- Người tráng sĩ Mán tự xưng là Nguyễn Thế Lộc, chủ trại Ma Lục, thuộc đạo Lạng Giang.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tráng sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ người
- Danh từ tiếng Việt có loại từ vị
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu