trâng tráo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəŋ˧˧ ʨaːw˧˥ | tʂəŋ˧˥ tʂa̰ːw˩˧ | tʂəŋ˧˧ tʂaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəŋ˧˥ tʂaːw˩˩ | tʂəŋ˧˥˧ tʂa̰ːw˩˧ |
Tính từ[sửa]
trâng tráo
- Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn.
- Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai.
- Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trâng tráo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)