trêu ngươi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨew˧˧ ŋɨəj˧˧ | tʂew˧˥ ŋɨəj˧˥ | tʂew˧˧ ŋɨəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂew˧˥ ŋɨəj˧˥ | tʂew˧˥˧ ŋɨəj˧˥˧ |
Động từ[sửa]
trêu ngươi
- Trêu tức và làm bực mình một cách cố ý.
- Càng bảo thôi càng làm già như muốn trêu ngươi.
- Con tạo khéo trêu ngươi!
Tham khảo[sửa]
- "trêu ngươi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)