trí mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩tʂḭ˩˧ ma̰ːŋ˨˨tʂi˧˥ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˩˩ maːŋ˨˨tʂi˩˩ ma̰ːŋ˨˨tʂḭ˩˧ ma̰ːŋ˨˨

Phó từ[sửa]

trí mạng

  1. Có thể nguy đến tính mạng.
    Đánh nhau trí mạng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]