trôner

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁɔ.ne/

Nội động từ[sửa]

trôner nội động từ /tʁɔ.ne/

  1. Chễm chệ.
    Trôner dans un fauteuil — chễm chệ trên ghế bành
    Bouquet qui trône sur la cheminée — bó hoa chễm chệ trên lò sưởi
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Trị vì.

Tham khảo[sửa]