trông mong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˧ mawŋ˧˧tʂəwŋ˧˥ mawŋ˧˥tʂəwŋ˧˧ mawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˧˥ mawŋ˧˥tʂəwŋ˧˥˧ mawŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

trông mong

  1. Mong đợi.
    Trông mong người bạn ở ngoại quốc về.
  2. Nương tựa.
    Trông mong vào con cái.

Tham khảo[sửa]