trù mật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳ˨˩ mə̰ʔt˨˩tʂu˧˧ mə̰k˨˨tʂu˨˩ mək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˧˧ mət˨˨tʂu˧˧ mə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

trù mật

  1. Đông đúc, phồn vinh.
    Dân cư trù mật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]