trăm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨam˧˧ | tʂam˧˥ | tʂam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂam˧˥ | tʂam˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Số từ[sửa]
- trăm: cái số sau chín mươi chín và trước trăm lẻ một
- Chữ số A-rạp: 100
- Chữ số Trung Quốc: 佰, 百
- Chữ số La Mã: C
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: сто gt (sto)
- Tiếng Pháp: cent