trước mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ ma̰ʔt˨˩tʂɨə̰k˩˧ ma̰k˨˨tʂɨək˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨək˩˩ mat˨˨tʂɨək˩˩ ma̰t˨˨tʂɨə̰k˩˧ ma̰t˨˨

Tính từ[sửa]

trước mặt

  1. là từ dùng để chỉ cái gì đó đằng trước mặt của ai đó.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)