trạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔn˨˩tʂa̰ːŋ˨˨tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˨˨tʂa̰ːn˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trạn

  1. Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).

Tham khảo[sửa]