trầm ngư lạc nhạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤m˨˩ ŋɨ˧˧ la̰ːʔk˨˩ ɲa̰ːʔn˨˩tʂəm˧˧ ŋɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ɲa̰ːŋ˨˨tʂəm˨˩ ŋɨ˧˧ laːk˨˩˨ ɲaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˧ ŋɨ˧˥ laːk˨˨ ɲaːn˨˨tʂəm˧˧ ŋɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ɲa̰ːn˨˨tʂəm˧˧ ŋɨ˧˥˧ la̰ːk˨˨ ɲa̰ːn˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 沉魚落雁.

Thành ngữ[sửa]

trầm ngư lạc nhạn

  1. Ý nói nhan sắc tuyệt vời đến nỗi bị quyến rũ không muốn bơi xa, nhạn cũng ngẫn ngơ, xuống chiêm ngưỡng.
  2. Trang Tử: "Mao Tường, Lệ Cơ ai cũng cho là đẹp nhưng cá trông thấy thì lặn xuống sâu, chim trông thấy thì bay lên cao" (vẽ dững dưng). Đời sau, các nhà văn thường dùng những từ cá lặn nhạn sa theo nghĩa ngược lại để nói về sắc đẹp quyến rũ của phụ nữ.
  3. Cung oán: Chìm đáy nước cá lờ đờ lặn.
  4. Lững lưng trời, nhạn ngẫn ngơ sa.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]