trầm tư mặc tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤m˨˩˧˧ ma̰ʔk˨˩ tɨə̰ŋ˧˩˧tʂəm˧˧˧˥ ma̰k˨˨ tɨəŋ˧˩˨tʂəm˨˩˧˧ mak˨˩˨ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˧˧˥ mak˨˨ tɨəŋ˧˩tʂəm˧˧˧˥ ma̰k˨˨ tɨəŋ˧˩tʂəm˧˧˧˥˧ ma̰k˨˨ tɨə̰ʔŋ˧˩

Định nghĩa[sửa]

trầm tư mặc tưởng

  1. Đăm đăm suy nghĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]