trần tục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 塵俗.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ tṵʔk˨˩tʂəŋ˧˧ tṵk˨˨tʂəŋ˨˩ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tuk˨˨tʂən˧˧ tṵk˨˨

Danh từ[sửa]

trần tục

  1. Nói sự thường tình, không thanh nhã của cuộc đời.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]