trận đấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔn˨˩ ɗəw˧˥tʂə̰ŋ˨˨ ɗə̰w˩˧tʂəŋ˨˩˨ ɗəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˨˨ ɗəw˩˩tʂə̰n˨˨ ɗəw˩˩tʂə̰n˨˨ ɗə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

trận đấu

  1. (Thường thể thao) Cuộc thi, tỉ thí.
  2. (Quân sự) Cuộc đụng độ rất quyết liệt giữa hai bên thù địch.

Dịch[sửa]

cuộc thi
cuộc đụng độ rất quyết liệt